Máy phát điện Mitsubishi 2500KVA MGS2800B,C
Máy phát điện Mitsubishi 2500KVA
Model: MITSUBISHI MGS2800B,C
Công suất liên tục: 2500 KVA / 2000KW
Công suất dự phòng: 2750 KVA / 2200KW
Số pha: 3 pha 220V/380V-50Hz, 1500v/p
Nhiên liệu: Dầu diesel
Bảo hành: 24 tháng
Thông số kỹ thuật máy phát điện Mitsubishi 2500KVA MGS2800B,C
Thông số kỹ thuật của Máy phát điện Mitsubishi 2500KVA MGS2800B,C | |
Thông số cơ bản của máy | |
Model tổ máy | MGS2800B,C |
Chất lượng | Mới 100% |
Xuất xứ | Singapore |
Công suất liên tục (Prime power) | 2500 KVA / 2000KW |
Công suất dự phòng (Standby power) | 2750 KVA / 2200KW |
Công suất Continuous | 2375 KVA |
Điện áp | 220/380V ~ 230/400V, 3 pha – 4 dây |
Tần số | 50Hz |
Tốc độ quay | 1.500 V/Ph |
Hệ số công suất cosphi | 0.8 |
Nhiên liệu | Dầu diesel thông dụng tại Việt Nam |
Độ ổn định điện áp | ± 1.0% |
Tiêu thụ nhiên liệu ở 100% tải | 514 lít/giờ |
Bồn dầu chân máy | NA |
Trọng lượng khô/ ướt | 18700 kg |
Kích thước máy trần (dài x rộng x cao) | 6280x 3125 x 3055 (mm) |
Động cơ máy phát điện Mitsubishi 2500KVA MGS2800B,C | |
Động cơ | |
Nhãn hiệu/ model động cơ | Mitsubishi S16R2-PTAW2-S |
Xuất xứ động cơ | Nhật Bản |
Tốc độ động cơ | 1500 vòng/ phút |
Công suất động cơ (Prime) | 2209 kWm |
Công suất động cơ (Standby) | 2430 kWm |
Kiểu động cơ | 4 thì, phun trực tiếp, turbo tăng áp |
Điều tốc | Kiểu điện tử số |
Phương thức làm mát | Két nước kết hợp quạt làm mát |
Hệ thống khởi động | Động cơ điện: 7.5kW x 2 (DC24V) |
Đầu phát máy phát điện Mitsubishi 2500KVA | |
Đầu phát điện | P80S12 |
Hãng sản xuất đầu phát | |
Bộ điều khiển máy phát điện Mitsubishi 2500KVA | |
Bộ điều khiển | |
Thương hiệu bộ điều khiển | MGS7310 MKII |
Kiểu máy | Máy trần, chưa có vỏ giảm âm |
Lựa chọn thêm | MCCB/ACB đầu cực |
Bồn dầu rời chạy máy | |
Bộ sạc ắc quy tự động từ điện lưới | |
Tủ chuyển nguồn tự động ATS | |
Tủ hòa đồng bộ | |
Vỏ giảm âm | |
Pô giảm thanh |
Máy phát điện Mitsubishi 2500KVA model MGS2800B,C với công suất liên tục 2500KVA/2000KW, công suất dự phòng 2750KVA/2200KW. Điện áp tần số 220/380V ~ 230/400V, 3 pha – 4 dây, 50Hz. Máy phát điện Mitsubishi là một thương hiệu lớn đến từ Nhật Bản. Tổ máy phát được trang bị đầy đủ tính năng an toàn trong quá trình hoạt động, được đánh giá cao về chất lượng, đặc biệt khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và đảm bảo an toàn. Máy thích hợp sử dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, thương mại, y tế, giáo dục,…
1. Điện áp và công suất
- Model: MGS2800B,C
- Tần số: 50Hz
- Điện áp: 380V (điện áp pha)
- Công suất:
– Công suất dự phòng (ESP): 2750kVA / 2200kW
– Công suất liên tục (COP): 2500kVA / 2000kW
2. Động cơ
- Model động cơ: S16R2-PTAW2-S
- Loại: Động cơ 4 thì, phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp với bộ làm mát bằng không khí
- Công suất động cơ:
– Công suất dự phòng (ESP): 2430 kWm
– Công suất liên tục (COP): 2209 kWm
– Công suất cánh quạt: 61 kWm - Tốc độ quay: 1500 vòng/phút
- Số xy-lanh: 16
- Đường kính/hành trình piston: 170 / 220 (mm)
- Dung tích xy-lanh: 79.9 lít
- Tỷ số nén: 14.0:1
- Tốc độ Piston: 9.0 (m/giây)
- Độ ồn: 111 dB(A) Độ ồn cách 1m (Không bao gồm hút, xả & quạt)
- Hệ thống điều tốc: Điều khiển điện tử, tiêu chuẩn G3 (mức chính xác cao).
3. Hệ thống nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu theo tải (% tải – lít/giờ):
Công suất | % Tải | Công suất dự phòng | Công suất tối đa | Công suất định mức | Công suất liên tục TT Dữ liệu | Công suất liên tục |
(ESP) | (CP) | (PRP) | (DCCP) | (COP) | ||
Công suất định mức đầu ra 2 | (KVA) | 2750 | 2500 | 2375 | ||
(kW) | 2200 | 2000 | 1900 | |||
Model động cơ | S16R2-PTAW2-S | |||||
Tiêu hao nhiên liệu 3 | 25% | 180 | 169 | 163 | ||
(lít /giờ ) (% tải) | 50% | 306 | 282 | 270 | ||
75% | 445 | 406 | 387 | |||
100% | 598 | 541 | 513 | |||
Tiêu hao dầu bôi trơn | (lít /giờ) | 2.31 | 2.11 | 2.01 | ||
(100% tải) |
4. Hệ thống làm mát
- Loại: Két nước tích hợp với hệ thống mạch vòng kín
- Dung tích nước làm mát: 188L (không bộ tản nhiệt) / 439L (có bộ tản nhiệt)
- Điện trở bên ngoài của bơm làm mát: 0.35 (kgf/ cm2)
- Lưu lượng chất làm mát: 1650 lít/phút
- Tốc độ quạt làm mát: 2622 m³/phút
- Áp suất lưu lượng gió quạt làm mát: 0.1 (kPa)
- Nhiệt độ môi trường tối đa: 40°C
5. Hệ thống dầu bôi trơn
- Dung tích dầu bôi trơn: 290 lít
- Hệ thống dầu bôi trơn : Tuần hoàn cưỡng bức bằng bơm bánh răng
- Bộ lọc dầu bôi trơn: Giấy lọc
- Bộ làm mát dầu bôi trơn : làm mát bằng nước
6. Hệ thống khí nạp & xả
Công suất dự phòng (ESP) | Công suất tối đa (CP) | Công suất định mức (PRP) | Công suất liên tục tại Trung tâm dữ liệu | Công suất liên tục (COP) | |||
(DCCP) | |||||||
Bộ lọc không khí | Loại | Lọc tăng áp | Giấy lọc | Lọc tăng áp | Giấy lọc | Giấy lọc | |
Lưu lượng khí vào | (m3/ giây) | 192 | 171 | 145 | |||
Lưu lượng khí thải | (m3/ giây) | 509 | 451 | 383 | |||
Nhiệt độ khí thải tối đa | (℃) | 550 | |||||
Kích thước mặt bích xả | 350A | ||||||
(Đường kính trong) | |||||||
Áp suất khí thải cho phép | (mm H2O) | 600 |
7. Hệ thống điện
- Điện áp hệ thống: 24V
- Hệ thống khởi động: Động cơ điện, Công suất khởi động: 7.5kW x 2
- Điện trở cho phép tối đa của mạch quay: 1.5 (mΩ)
- Dung lượng Ắc quy:
– Từ 5°C trở lên: 400Ah
– Từ -5°C đến 5°C: 600Ah
8. Đầu phát điện (Alternator)
- Tần số: 50Hz
- Loại đầu phát: Không chổi than, tự kích từ, tự thông gió và từ trường quay
- Kiểu: 3 pha 4 dây.
- Cấp bảo vệ: IP23
- Hệ số công suất: 0.8
- Cực: 4 cực
- Cấp cách điện: cấp H.
- Bộ điều chỉnh điện áp (AVR): Loại DAVR.
- Độ ổn định điện áp: ±0.25%
- Độ biến dạng dạng sóng: 5% (Tải tuyến tính cân bằng không méo sóng)
- Tải không cân bằng: Tối đa 25%
- Thứ tự pha ngược: Tối đa 8%
- Quá tốc độ: Tối đa 125% tốc độ thông thường
9. Hệ thống điều khiển
- Hiển thị các thông số trên màn hình LCD:
- Cung cấp thông tin về động cơ (tốc độ, áp suất dầu, nhiệt độ nước làm mát, điện áp sạc, giờ chạy, v.v.).
- Điện áp đầu phát, tần số, công suất (kW, kVA, kVAr).
- Các chế độ bảo vệ:
– Cảnh báo tốc độ động cơ cao/thấp.
– Cảnh báo nhiệt độ nước làm mát cao, áp suất dầu thấp.
– Cảnh báo tần số và điện áp bất thường. - Ngắt mạch khi quá tải hoặc lỗi pha
- Và nhiều cảnh báo khác xem chi tiết trong Catalogue
- Hỗ trợ điều khiển từ xa, tự động khởi động/dừng khi mất điện.
10. Kích thước và trọng lượng
- Kích thước
– Dài: 6.280 mm
– Rộng: 3.125 mm
– Cao: 3.055 mm - Trọng lượng
– Trọng lượng khô: ~1870 kg
Trọng lượng có thể thay đổi tùy theo cấu hình cụ thể của tổ máy.
Chế độ bảo hành máy phát điện Mitsubishi 2500KVA MGS2800B,C chính hãng
Chế độ bảo hành là một trong những yêu tố quan trọng mà quý khách hàng rất quan tâm khi chọn mua máy phát điện Mitsubishi. Công ty TNHH Nam Hòa An chúng tôi tự hào là đơn vị nhập khẩu và phân phối các sản phẩm máy phát điện mitsubishi chính hãng.
Bảo hành Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất Mitsubishi: Các dòng máy phát điện Mitsubishi 2500KVA MGS2800B,C đều có chế độ bảo hành lên đến 24 tháng hoặc 1000 giờ ở chế độ dự phòng đối với Tổ máy phát điện tùy thuộc theo công suất của máy; chế độ bảo hành 12 tháng đối với Acquy kể từ ngày nghiệm thu – bàn giao.
Tất cả các sản phẩm đều được vận chuyển, lắp đặt và bảo hành tận nơi.
Có đầy đủ giấy tờ, chứng từ nhập khẩu và xuất xử sản phẩm như GIấy chứng nhận CO, CQ.
Trong đó:
– CO (Certificate of Origin): Giấy chứng nhận xuất xứ sản phẩm từ nhà máy Mitsubishi chính hãng.
– CQ (Certificate of Quality): Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Vì vậy quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi chọn mua máy phát điện Mitsubishi tại Công ty TNHH Nam Hòa An.
Tại sao nên mua Máy phát điện Mitsubishi 2500KVA MGS2800B,C
Máy phát điện Mitsubishi là thương hiêu lớn đến từ Nhật Bản, đặc biệt là các dòng MGS nổi bật với ưu điểm là tiết kiệm nhiên liệu, ít tiếng ồn và độ ổn định cao. Dưới đây là một số điểm nổi bật khi đánh giá máy phát điện Mitsubishi 2500KVA MGS2800B,C:
- Công suất mạnh mẽ, có thể chạy liên tục trong thời gian dài mà không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ứng Dụng rộng rãi trong nông nghiệp, công nghiệp, trong xây dựng, trong các tòa nhà thương mại và văn phòng.
- Động cơ bền bỉ với động cơ diesel Mitsubishi S16R2-PTAW2-S hiệu suất cao, khả năng vận hành ổn định.
- Tiết kiệm nhiên liệu, mức tiêu hao nhiên liệu tối ưu giúp người sử dụng tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành so với các dòng máy cùng công suất khác.
- Hệ thống làm mát hiệu quả, máy được trang bị hệ thống làm mát bằng két nước tuần hoàn khép kín, giúp duy trì nhiệt độ vận hành ổn định. Hệ thống này bảo vệ động cơ khỏi tình trạng quá nhiệt, giúp kéo dài tuổi thọ máy.
- Đầu phát không chổi than, ổn định điện áp.
- Hệ thống điều khiển hiện đại với màn hình LCD hiển thị đầy đủ các thông số của máy, kết hợp cảnh báo dễ sử dụng.
- Dịch vụ bảo hành, hậu mãi tốt. Khi mua các sản phẩm máy phát điện Mitsubishi tại Công ty TNHH Nam Hòa An, quý khách hàng sẽ được hưởng chế độ bảo hành chính hãng từ hãng. Ngoài ra có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, tư vấn thiết kế lắp đặt và có hỗ trợ kỹ thuật tận nơi tận tình, nhanh chóng.
Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết.
Hotline/Zalo Kinh doanh 1: 090.256.9993
Hotline/Zalo Kinh doanh 2: 0981.787.456