Máy phát điện Mitsubishi 2050KVA MGS2300R

Máy phát điện Mitsubishi 2300KVA
Model: MITSUBISHI MGS2300R
Công suất liên tục: 2050 KVA / 1640KW
Công suất dự phòng: 2250KVA / 1800KW
Số pha: 3 pha 220V/380V-50Hz, 1500v/p
Nhiên liệu: Dầu diesel
Bảo hành: 24 tháng

Mô tả

Thông số kỹ thuật máy phát điện Mitsubishi 2050KVA MGS2300R

Thông số kỹ thuật máy phát điện Mitsubishi 2050KVA MGS2300R

Thông số kỹ thuật của Máy phát điện Mitsubishi 2050KVA MGS2300R
Thông số cơ bản của máy
Model tổ máy MGS2300R
Chất lượng Mới 100%
Xuất xứ Singapore
Công suất liên tục (Prime power) 2050 KVA / 1640KW
Công suất dự phòng (Standby power) 2250 KVA / 1800KW
Công suất Continuous 1745 KVA
Điện áp  220/380V ~ 230/400V, 3 pha – 4 dây
Tần số 50Hz
Tốc độ quay 1.500 V/Ph
Hệ số công suất cosphi 0.8
Nhiên liệu Dầu diesel thông dụng tại Việt Nam
Độ ổn định điện áp ± 1.0%
Tiêu thụ nhiên liệu ở 100% tải 442 lít/giờ
Bồn dầu chân máy NA
Trọng lượng khô/ ướt 13400 kg/ 14090 kg
Kích thước máy trần (dài x rộng x cao) 5165x 2250 x 2890 (mm)
Động cơ máy phát điện Mitsubishi 2050KVA MGS2300R
Động cơ
Nhãn hiệu/ model động cơ Mitsubishi S16R-PTA3
Xuất xứ động cơ Nhật Bản
Tốc độ động cơ 1500 vòng/ phút
Công suất động cơ (Prime) 1750 kWm
Công suất động cơ (Standby) 1925 kWm
Kiểu động cơ 4 thì, phun trực tiếp, turbo tăng áp
Điều tốc Kiểu điện tử số
Phương thức làm mát Két nước kết hợp quạt làm mát
Hệ thống khởi động Động cơ điện: 7.5kW x 2 (DC24V)
Đầu phát máy phát điện Mitsubishi 2050KVA
Đầu phát điện L52S7M
Hãng sản xuất đầu phát
Bộ điều khiển máy phát điện Mitsubishi 2050KVA
Bộ điều khiển
Thương hiệu bộ điều khiển  MGS7310 MKII
Kiểu máy Máy trần, chưa có vỏ giảm âm
Lựa chọn thêm MCCB/ACB đầu cực
Bồn dầu rời chạy máy
Bộ sạc ắc quy tự động từ điện lưới
Tủ chuyển nguồn tự động ATS
Tủ hòa đồng bộ
Vỏ giảm âm
Pô giảm thanh

Catalogue Máy phát điện Mitsubishi 2050KVA MGS2300R

Máy phát điện Mitsubishi 2050KVA Model MGS2300R với công suất liên tục 2250kVA/1800kW, công suất dự phòng 2250kVA/1800kW. Máy phát điện Mitsubishi là thương hiệu nổi tiếng từ Nhật Bản, được biết đến với các dòng máy phát điện chất lượng cao. Nhờ thiết kế tối ưu, vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng. Máy đáp ứng nhu cầu sử dụng điện cho các cơ sở kinh doanh, sản xuất, nhà máy, doanh nghiệp, bệnh viện, trường học, trung tâm dữ liệu,…

1. Điện áp và công suất

  • Model: MGS2300R
  • Tần số: 50Hz
  • Điện áp: 380V (điện áp pha)
  • Công suất:
    – Công suất dự phòng (ESP): 2250 kVA/ 1800 kW
    – Công suất định mức (PRP): 2050 kVA/ 1640 kW
    – Công suất liên tục (COP): 1745 kVA/ 1396 kW

2. Động cơ

  • Model động cơ: S16R-PTA3
  • Loại: Động cơ 4 thì, phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp với bộ làm mát bằng không khí
  • Công suất động cơ:
    – Công suất dự phòng (ESP): 1925 kWm
    – Công suất định mức (PRP) 1750 kWm
    – Công suất liên tục (COP): 1488 kWm
    – Công suất cánh quạt: 38 kWm
  • Tốc độ quay: 1500 vòng/phút
  • Số xy-lanh: 16
  • Đường kính/hành trình piston: 170 / 180 (mm)
  • Dung tích xy-lanh: 65.37 lít
  • Tỷ số nén: 14.0:1
  • Tốc độ Piston: 9.0 (m/giây)
  • Độ ồn: 111 dB(A) Độ ồn cách 1m (Không bao gồm hút, xả & quạt)
  • Hệ thống điều tốc: Điều khiển điện tử, tiêu chuẩn G3 (mức chính xác cao).
  • Dải tần số ở trạng thái ổn định: ±0.25%

3. Hệ thống nhiên liệu

Mức tiêu hao nhiên liệu theo tải (% tải – lít/giờ):

Công suất % Tải Công suất dự phòng Công suất tối đa Công suất định mức Công suất liên tục TT Dữ liệu Công suất liên tục
(ESP) (CP) (PRP) (DCCP) (COP)
Công suất định mức đầu ra 2 (KVA) 2250 2050 1745
(kW) 251 230 203
Model động cơ S16R-PTA3
Tiêu hao nhiên liệu 3 25% 139 127 108
(lít /giờ ) (% tải) 50% 251 230 203
75% 365 333 285
100% 486 442 376
Tiêu hao dầu bôi trơn (lít /giờ) 1.85 1.69 1.44
(100% tải)

4. Hệ thống làm mát

  • Loại: Két nước tích hợp với hệ thống mạch vòng kín
  • Dung tích nước làm mát: 170L (không bộ tản nhiệt) / 416L (có bộ tản nhiệt)
  • Điện trở bên ngoài của bơm làm mát: 0.35 (kgf/ cm2)
  • Lưu lượng chất làm mát: 1650 lít/phút
  • Tốc độ quạt làm mát: 1950 m³/phút
  • Áp suất lưu lượng gió quạt làm mát: 0.1 (kPa)
  • Nhiệt độ môi trường tối đa: 40°C

5. Hệ thống dầu bôi trơn

  • Dung tích dầu bôi trơn: 230 lít
  • Hệ thống dầu bôi trơn : Tuần hoàn cưỡng bức bằng bơm bánh răng
  • Bộ lọc dầu bôi trơn: Giấy lọc
  • Bộ làm mát dầu bôi trơn : làm mát bằng nước

6. Hệ thống khí nạp & xả

Công suất dự phòng Công suất tối đa Công suất định mức Công suất liên tục tại Trung tâm dữ liệu Công suất liên tục
(ESP) (CP) (PRP) (DCCP) (COP)
Bộ lọc không khí Loại Lọc tăng áp Giấy lọc Lọc tăng áp Giấy lọc Giấy lọc
Lưu lượng khí vào (m3/ giây) 169 152 130
Lưu lượng khí thải (m3/ giây) 447 404 343
Nhiệt độ khí thải tối đa (℃) 550
Kích thước mặt bích xả 350A
(Đường kính trong)
Áp suất khí thải cho phép (mm H2O) 600

7. Hệ thống điện

  • Điện áp hệ thống: 24V
  • Hệ thống khởi động: Động cơ điện, Công suất khởi động: 7.5kW x 2
  • Điện trở cho phép tối đa của mạch quay: 1.5 (mΩ)
  • Dung lượng Ắc quy:
    – Từ 5°C trở lên: 400Ah
    – Từ -5°C đến 5°C: 600Ah

8. Đầu phát điện (Alternator)

  • Tần số: 50Hz
  • Loại đầu phát: Không chổi than, tự kích từ, tự thông gió và từ trường quay
  • Kiểu: 3 pha 4 dây.
  • Cấp bảo vệ: IP23
  • Hệ số công suất: 0.8
  • Cực: 4 cực
  • Cấp cách điện: cấp H.
  • Bộ điều chỉnh điện áp (AVR): Loại DAVR.
  • Độ ổn định điện áp: ±0.25%
  • Độ biến dạng dạng sóng: 5% (Tải tuyến tính cân bằng không méo sóng)
  • Tải không cân bằng: Tối đa 25%
  • Thứ tự pha ngược: Tối đa 8%
  • Quá tốc độ: Tối đa 125% tốc độ thông thường

9. Hệ thống điều khiển

  • Hiển thị các thông số trên màn hình LCD:
  • Cung cấp thông tin về động cơ (tốc độ, áp suất dầu, nhiệt độ nước làm mát, điện áp sạc, giờ chạy, v.v.).
  • Điện áp đầu phát, tần số, công suất (kW, kVA, kVAr).
  • Các chế độ bảo vệ:
    – Cảnh báo tốc độ động cơ cao/thấp.
    – Cảnh báo nhiệt độ nước làm mát cao, áp suất dầu thấp.
    – Cảnh báo tần số và điện áp bất thường.
  • Ngắt mạch khi quá tải hoặc lỗi pha
  • Và nhiều cảnh báo khác xem chi tiết trong Catalogue
  • Hỗ trợ điều khiển từ xa, tự động khởi động/dừng khi mất điện.

10. Kích thước và trọng lượng

Kích thước
– Dài: 5.165 mm
– Rộng: 2.250 mm
– Cao: 2.890 mm
Trọng lượng
– Trọng lượng khô: 13.400 – 13.600 kg
– Trọng lượng ướt: 14.090 – 14.290 kg

Trọng lượng có thể thay đổi tùy theo cấu hình cụ thể của tổ máy.

Chế độ bảo hành máy phát điện Mitsubishi 2050KVA MGS2300R chính hãng

Chế độ bảo hành là một trong những yêu tố quan trọng mà quý khách hàng rất quan tâm khi chọn mua máy phát điện Mitsubishi. Công ty TNHH Nam Hòa An chúng tôi tự hào là đơn vị nhập khẩu và phân phối các sản phẩm máy phát điện mitsubishi chính hãng.

Chế độ bảo hành máy phát điện Mitsubishi 2050KVA MGS2300R chính hãng

Bảo hành Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất Mitsubishi: Các dòng máy phát điện Mitsubishi 2050KVA MGS2300R đều có chế độ bảo hành lên đến 24 tháng hoặc 1000 giờ ở chế độ dự phòng đối với Tổ máy phát điện tùy thuộc theo công suất của máy; chế độ bảo hành 12 tháng đối với Acquy kể từ ngày nghiệm thu – bàn giao.

Tất cả các sản phẩm đều được vận chuyển, lắp đặt và bảo hành tận nơi.
Có đầy đủ giấy tờ, chứng từ nhập khẩu và xuất xử sản phẩm như GIấy chứng nhận CO, CQ.
Trong đó:
– CO (Certificate of Origin): Giấy chứng nhận xuất xứ sản phẩm từ nhà máy Mitsubishi chính hãng.
– CQ (Certificate of Quality): Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Vì vậy quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi chọn mua máy phát điện Mitsubishi tại Công ty TNHH Nam Hòa An.

Tại sao nên mua Máy phát điện Mitsubishi 2050KVA MGS2300R

Máy phát điện Mitsubishi là thương hiêu lớn đến từ Nhật Bản, đặc biệt là các dòng MGS nổi bật với ưu điểm là tiết kiệm nhiên liệu, ít tiếng ồn và độ ổn định cao. Dưới đây là một số điểm nổi bật khi đánh giá máy phát điện Mitsubishi 2050KVA MGS2300R:

  • Công suất mạnh mẽ, có thể chạy liên tục trong thời gian dài mà không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ứng Dụng rộng rãi trong nông nghiệp, công nghiệp, trong xây dựng, trong các tòa nhà thương mại và văn phòng.
  • Động cơ bền bỉ với động cơ diesel Mitsubishi S16R-PTA3 hiệu suất cao, khả năng vận hành ổn định.
  • Tiết kiệm nhiên liệu, mức tiêu hao nhiên liệu tối ưu giúp người sử dụng tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành so với các dòng máy cùng công suất khác.
  • Hệ thống làm mát hiệu quả, máy được trang bị hệ thống làm mát bằng két nước tuần hoàn khép kín, giúp duy trì nhiệt độ vận hành ổn định. Hệ thống này bảo vệ động cơ khỏi tình trạng quá nhiệt, giúp kéo dài tuổi thọ máy.
  • Đầu phát không chổi than, ổn định điện áp.
  • Hệ thống điều khiển hiện đại với màn hình LCD hiển thị đầy đủ các thông số của máy, kết hợp cảnh báo dễ sử dụng.
  • Dịch vụ bảo hành, hậu mãi tốt. Khi mua các sản phẩm máy phát điện Mitsubishi tại Công ty TNHH Nam Hòa An, quý khách hàng sẽ được hưởng chế độ bảo hành chính hãng từ hãng. Ngoài ra có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, tư vấn thiết kế lắp đặt và có hỗ trợ kỹ thuật tận nơi tận tình, nhanh chóng.

Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết.

Hotline/Zalo Kinh doanh 1: 090.256.9993

Hotline/Zalo Kinh doanh 2: 0981.787.456